1
|
Thủ tục áp dụng mức thuế suất của nhóm 98.49
|
2
|
Thủ tục đăng ký tham gia chương trình ưu đãi thuế
|
3
|
Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu
|
4
|
Gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
|
5
|
Nộp dần tiền thuế nợ
|
6
|
Cấp lại Danh mục hàng hóa miễn thuế và Phiếu TDTL
|
7
|
Xét miễn thuế hàng nhập khẩu phục vụ NCKH, GDĐT
|
8
|
Đăng ký danh mục hàng hóa XK miễn thuế là VLXD đưa vào khu phi thuế quan
|
9
|
Quyết toán việc XK, sử dụng hàng hóa miễn thuế là VLXD đưa vào khu phi thuế quan
|
10
|
Xoá nợ tiền thuế, tiền phạt thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC
|
11
|
Tiêu hủy xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ƯĐMT
|
12
|
Thông báo phát hành Biên lai
|
13
|
Thông báo kết quả hủy Biên lai
|
14
|
Thuê kho bên ngoài DNCX
|
15
|
Ô tô nhập cảnh (tạm nhập)
|
16
|
Ô tô xuất cảnh (tái xuất)
|
17
|
Phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng tạm nhập, tạm xuất
|
18
|
Hàng hóa kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu
|
19
|
Hàng hóa đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển
|
20
|
Hủy tờ khai hải quan
|
21
|
Danh mục hàng hóa nhập khẩu là Dung môi N-Hexan
|
22
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
|
23
|
Nộp dần tiền thuế nợ
|
24
|
Gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
|
25
|
Xét miễn thuế quà biếu, quà tặng, hàng mẫu
|
26
|
Xét giảm thuế đối với hàng hóa bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát
|
27
|
Hoàn thuế theo Thông tư 38
|
28
|
Sao y tờ khai hải quan
|
29
|
Phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy
|
30
|
Phân loại MMTB nguyên chiếc ở dạng tháo rời
|
31
|
Đề nghị tạm dừng làm TTHQ với hàng hóa có yêu cầu bảo vệ quyền SHTT
|
32
|
Danh mục hàng hóa NK để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
|
33
|
Thủ tục hải quan đối với hàng quá cảnh khi hệ thống VNACCS có sự cố
|
34
|
Thủ tục khai bổ sung hồ sơ khai thuế (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
35
|
Xét giảm thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
36
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
37
|
Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế, không thu thuế theo Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
38
|
Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
39
|
Thủ tục hải quan đối với hoạt động mua bán hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
40
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa của người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
41
|
Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên giới (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
42
|
Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
43
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
44
|
Thủ tục kiểm tra và xác định xuất xứ hàng hóa nhập khẩu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
45
|
Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu nhập khẩu để gia công xuất khẩu khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
46
|
Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha chế khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
47
|
Thủ tục hải quan đối với khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu quá cảnh (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
48
|
Thủ tục hải quan đối với khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu xuất khẩu, nhập khẩu bằng ống chuyên dụng hoặc tại giếng ngoài khơi (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
49
|
Thủ tục hải quan đối với khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu tạm nhập chuyển tiêu thụ nội địa (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
50
|
Thủ tục hải quan đối với khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu xuất khẩu, tái xuất (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
51
|
Thủ tục hải quan đối với khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu nhập khẩu, tạm nhập (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
52
|
Thủ tục tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
53
|
Thủ tục tái xuất khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
54
|
Thủ tục nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
55
|
Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
56
|
Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, tái xuất xăng dầu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
57
|
Thủ tục hải quan đối với tái xuất xăng, dầu cho tàu bay (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
58
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
59
|
Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu, tạm nhập xăng dầu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
60
|
Thủ tục hải quan đối với xăng dầu tạm nhập tái xuất (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
61
|
Thủ tục thanh khoản hàng bán tại cửa hàng miễn thuế (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
62
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, hành lý ký gửi của người nhập cảnh, xuất cảnh thất lạc, nhầm lẫn (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
63
|
Thủ tục hải quan nhập khẩu, tạm nhập xe gắn máy hai bánh không nhằm mục đích thương mại (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
64
|
Thủ tục hải quan đối với linh kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
65
|
Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập trở lại Việt Nam (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
66
|
Thủ tục xuất trả nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị tạm nhập gia công cho thương ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hợp đồng gia công (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
67
|
Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
68
|
Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
69
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
70
|
Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bằng đường sắt (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
71
|
Thủ tục hải quan đối với thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập để sản xuất, thi công công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
72
|
Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bằng đường sắt (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
73
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế và hàng hóa sản xuất tại Việt nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
74
|
Thủ tục hải quan đối với ô tô khi nhập cảnh (tạm nhập) (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
75
|
Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
76
|
Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
77
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
78
|
Thủ tục hải quan đối với ô tô khi xuất cảnh (tái xuất) (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
79
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa ra đưa vào kho bảo thuế (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
80
|
Thủ tục sao y tờ khai hải quan bản chính do cơ quan hải quan lưu trong bộ hồ sơ hoàn, không thu thuế (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
81
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
82
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư (thủ công - điện tử) (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
83
|
Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
84
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một lần (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
85
|
Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
86
|
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê,mượn tạm nhập phục vụ hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
87
|
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê mượn đặt gia công ở nước ngoài (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
88
|
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
89
|
Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
90
|
Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
91
|
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
92
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
93
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
94
|
Thủ tục hải quan đối với trường hợp sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để trực tiếp xuất khẩu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
95
|
Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
96
|
Thủ tục hải quan nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
97
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
98
|
Thủ tục hải quan xuất khẩu kim cương thô (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
99
|
Thủ tục hải quan nhập khẩu kim cương thô (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
100
|
Thủ tục xử lý hồ sơ đề nghị tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
101
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa vào nội địa hoặc nhập khẩu vào khu phi thuế quan (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
102
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa ra nước ngoài (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
103
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ khu phi thuế quan hoặc từ nội địa vào kho ngoại quan (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
104
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
105
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
106
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập - tái xuất (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
107
|
Thủ tục hủy tờ khai hải quan (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
108
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
109
|
Thủ tục khai bổ sung hồ sơ hải quan (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
110
|
Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
111
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
112
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
113
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
114
|
Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải thủy (thuyền xuồng, ca nô) xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường sông (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
115
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan;... (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
116
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 31 Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013... (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
117
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013... (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
118
|
Thủ tục bảo lãnh chung theo Điều 43 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
119
|
Thủ tục hải quan đối với thư, gói, kiện hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
120
|
Thủ tục bảo lãnh riêng theo Điều 43 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
121
|
Thủ tục hải quan đối với thư, gói, kiện hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
122
|
Thủ_tục_tham_vấn_trị_giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
123
|
Thủ tục khai báo giá tạm tính đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; khai báo khoản phí bản quyền, giấy phép; các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả... (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
124
|
Thủ tục quyết toán việc xuất khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng... (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
125
|
Thủ tục xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt (theo qui định tại Điều 65 Luật Quản lý thuế...) (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
126
|
Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày 29/11/2006... (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
127
|
Thủ tục cấp lại Danh mục hàng hóa nhập khẩu miễn thuế và Phiếu theo dõi trừ lùi (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
128
|
Đăng ký danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
129
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
130
|
Thủ tục kê khai, nộp thuế xe ô tô, xe mô tô khi chuyển nhượng của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
131
|
Thủ tục cấp giấy chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
132
|
Thủ tục chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
133
|
Thủ tục tiêu hủy xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
134
|
Thủ tục cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
135
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
136
|
Thủ tục thi, cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
137
|
Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
138
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013... (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
139
|
Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
140
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP... (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
141
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
142
|
Thủ tục kiểm tra và xác nhận trước xuất xứ hàng nhập khẩu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
143
|
Thủ tục xác định trước mã số hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
144
|
Thủ tục xác định trước trị giá đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
145
|
Thủ tục thành lập kho bảo thuế (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
146
|
Thủ tục thành lập địa điểm thu gom hàng lẻ ở nội địa (CFS) (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
147
|
Thủ tục thành lập địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
148
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
149
|
Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa (cảng nội địa) (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
150
|
Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
151
|
Thủ tục công nhận doanh nghiệp ưu tiên (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
152
|
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
153
|
Thủ tục công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
154
|
Thủ tục đề nghị kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
155
|
Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
156
|
Thủ tục thành lập kho ngoại quan (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
157
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
158
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013... (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
159
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa là quà biếu tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế theo quy định của Thủ tướng Chính phủ tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp... (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
160
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
161
|
Thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm của doanh nghiệp chế xuất được phép bán vào thị trường nội địa (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
162
|
Thủ tục mua bán hàng hóa giữa hai doanh nghiệp chế xuất (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
163
|
Thủ tục mua bán hàng hóa giữa Doanh nghiệp chế xuất với Doanh nghiệp nội địa (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
164
|
Thủ tục đối với hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài để xây dựng nhà xưởng, văn phòng, lắp đặt thiết bị cho Doanh nghiệp chế xuất (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
165
|
Thủ tục hải quan hàng hóa là tài sản di chuyển (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
166
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh (thủ công – điện tử) (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
167
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân nước ngoài thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
168
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển độc lập (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
169
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quyền phân phối của doanh nghiệp chế xuất (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
170
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển kết hợp (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
171
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân nước ngoài thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
172
|
Thủ tục thuê kho bên ngoài doanh nghiệp chế xuất để lưu giữ nguyên liệu, sản phẩm của doanh nghiệp chế xuất, quản lý hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
173
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015... (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
174
|
Thủ tục đăng ký Sổ hải quan giám sát phương tiện và Giấy chứng nhận điều khiển phương tiện vận tải hàng hóa thuộc diện giám sát hải quan (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
175
|
Thủ tục Phân loại máy móc, thiết bị nguyên chiếc ở dạng tháo rời (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
176
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa, địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu, kho hàng không kéo dài (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
177
|
Thủ tục Phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy thuộc các Chương 84, Chương 85 và Chương 90 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
178
|
Thủ tục đăng ký, xác nhận Đại lý giám sát hải quan và hoạt động của Đại lý giám sát hải quan (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
179
|
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
180
|
Thủ tục thành lập kho hàng không kéo dài (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
181
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
182
|
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thành lập trong nội địa; địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu; kho hàng không kéo dài (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/20
|
183
|
Thủ tục đổi tên chủ sở hữu của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
184
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi do doanh nghiệp kinh doanh làm chủ đầu tư (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
185
|
Thủ tục chuyển đổi quyền kinh doanh, khai thác địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
186
|
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp, bố trí lại địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
187
|
Thủ tục chấm dứt, tạm dừng hoạt động của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
188
|
Đăng ký tham gia thủ tục hải quan điện tử đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
189
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ an ninh, quốc phòng; thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương... (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
190
|
Nộp Phiếu kết quả thử nghiệm giám định hàm lượng vàng dưới 95%
|
191
|
Thủ tục nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam
|
192
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả hàng hoá cho người nhận hàng trong lãnh thổ Việt Nam
|
193
|
Thủ tục đề nghị cấp, tạm dừng, hủy tài khoản truy nhập đối với người khai Hải quan
|
194
|
Thủ tục thông báo, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với hàng hoá gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công-điện tử)
|
195
|
Thủ tục xác định và kiểm tra xuất xứ hàng hóa nhập khẩu
|
196
|
Thủ tục nhập khẩu kim cương thô
|
197
|
Thủ tục xử lý hàng tồn đọng kho ngoại quan
|
198
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá chuyển quyền sở hữu trong kho ngoại quan
|
199
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển từ kho ngoại quan này sang kho ngoại quan khác trên lãnh thổ Việt Nam
|
200
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá từ kho ngoại quan đưa vào nội địa
|
201
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá từ kho ngoại quan đưa ra nước ngoài
|
202
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá từ nội địa đưa vào kho ngoại quan
|
203
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan
|
204
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế
|
205
|
Thủ tục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập để sửa chữa tàu biển, tàu bay theo hợp đồng ký giữa chủ tàu nước ngoài với nhà máy sửa chữa tại Việt Nam
|
206
|
Thủ tục hải quan đối với hoạt động mua bán hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu
|
207
|
Thủ tục hải quan đối với thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập để sản xuất, thi công công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm
|
208
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu không nhằm mục đích thương mại
|
209
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại
|
210
|
Thủ tục hải quan nhập khẩu, tạm nhập xe gắn máy hai bánh không nhằm mục đích thương mại
|
211
|
Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cảng
|
212
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển
|
213
|
Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu
|
214
|
Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, tái xuất xăng dầu
|
215
|
Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu, tạm nhập xăng dầu
|
216
|
Thủ tục hải quan đối với tái xuất xăng, dầu cho tàu bay
|
217
|
Thủ tục hải quan đối với xăng dầu tạm nhập tái xuất
|
218
|
Thủ tục hải quan đối với hàng quá cảnh
|
219
|
Thủ tục hải quan đối với hàng chuyển cảng
|
220
|
Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bằng đường sắt
|
221
|
Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bằng đường sắt
|
222
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển chuyển cảng
|
223
|
Thủ tục hải quan đối với ký gửi bị từ bỏ, thất lạc, nhầm lẫn tại sân bay quốc tế
|
224
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển quá cảnh
|
225
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển nhập cảnh
|
226
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển nước ngoài xuất cảnh
|
227
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển Việt Nam xuất cảnh
|
228
|
Thủ tục hải quan đối với các phương tiện vận tải khác (xe mô tô, thuyền, xuồng có gắn máy hoặc không gắn máy; ca-nô) tạm nhập - tái xuất; tạm xuất - tái nhập, không nhằm mục đích thương mại
|
229
|
Thủ tục hải quan đối với ôtô không nhằm mục đích thương mại khi xuất cảnh, nhập cảnh
|
230
|
Thủ tục hải quan đối với ôtô Việt Nam khi xuất cảnh (tạm xuất), nhập cảnh (tái nhập) với mục đích thương mại
|
231
|
Thủ tục hải quan đối với ôtô nước ngoài khi xuất cảnh (tái xuất) với mục đích thương mại
|
232
|
Thủ tục hải quan đối với ô tô nước ngoài khi nhập cảnh (tạm nhập) với mục đích thương mại
|
233
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá của người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới
|
234
|
Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên giới
|
235
|
Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới
|
236
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế
|
237
|
Thủ tục thanh khoản hàng bán tại cửa hàng miễn thuế
|
238
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu đã nộp thuế và hàng hóa sản xuất tại Việt nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế
|
239
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa
|
240
|
Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất
|
241
|
Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hoá theo phương thức quay vòng
|
242
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập dự hội chợ triển lãm
|
243
|
Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hoá xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
244
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
245
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
246
|
Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
247
|
Thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa xuất khẩu gửi quan dịch vụ bưu chính
|
248
|
Thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hoá nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính
|
249
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả hàng hoá cho người nhận hàng ở ngoài lãnh thổ Việt Nam
|
250
|
Thủ tục hải quan đối với đối với thuyền xuồng, ca nô,… xuất cảnh, nhập cảnh
|
251
|
Thủ tục hải quan xử lý nguyên vật liệu dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê mượn tạm nhập phục vụ hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử)
|
252
|
Thủ tục hải quan máy móc thiết bị nhập khẩu để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công – điện tử)
|
253
|
Thủ tục hải quan xử lý nguyên vật liệu dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê mượn đặt gia công ở nước ngoài (thủ công-điện tử)
|
254
|
Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập trở lại Việt Nam
|
255
|
Thủ tục thông báo mã nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để thực hiện hợp đồng gia công
|
256
|
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài
|
257
|
Thủ tục xuất trả nguyên liệu, vật tư ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hợp đồng gia công (thủ công - điện tử)
|
258
|
Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp (thủ công - điện tử)
|
259
|
Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công (thủ công – điện tử)
|
260
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan (thủ công - điện tử)
|
261
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đã xuất khẩu nhưng bị trả lại (thủ công – điện tử)
|
262
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu chuyển cửa khẩu (thủ công - điện tử)
|
263
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu chuyển cửa khẩu (thủ công - điện tử)
|
264
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, ra kho bảo thuế
|
265
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất (thủ công – điện tử)
|
266
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan
|
267
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư (thủ công – điện tử)
|
268
|
Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ (thủ công – điện tử)
|
269
|
Thủ tục thanh khoản hợp đồng đặt gia công ở nước ngoài
|
270
|
Thủ tục thông báo hợp đồng đặt gia công hàng hóa ở nước ngoài
|
271
|
Thủ tục thông báo, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử)
|
272
|
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài
|
273
|
Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài
|
274
|
Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử)
|
275
|
Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử)
|
276
|
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử)
|
277
|
Thủ tục thông báo hợp đồng gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử)
|
278
|
Thủ tục đối với trường hợp sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để trực tiếp xuất khẩu
|
279
|
Thủ tục quyết toán tờ khai nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu (thủ công – điện tử)
|
280
|
Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu (thủ công - điện tử)
|
281
|
Thủ tục thông báo, điều chỉnh định mức nguyên liệu, vật tư và đăng ký sản phẩm xuất khẩu (thủ công – điện tử)
|
282
|
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu (thủ công - điện tử)
|
283
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh
|
284
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một lần
|
285
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu
|
286
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập –tái xuất (thủ công - điện tử)
|
287
|
Thủ tục hủy tờ khai hải quan (thủ công - điện tử)
|
288
|
Thủ tục thay tờ khai hải quan
|
289
|
Thủ tục sửa chữa tờ khai, khai bổ sung hồ sơ hải quan (thủ công - điện tử)
|
290
|
Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan
|
291
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu thương mại (thủ công – điện tử)
|
292
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu thương mại (thủ công – điện tử)
|
293
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế đối với số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 01 Chi Cục HQ
|
294
|
Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho nhiều tờ khai (bảo lãnh chung)
|
295
|
Thủ tục áp dụng bảo lãnh riêng số tiền thuế phải nộp cho 01 tờ khai hải quan (bảo lãnh riêng)
|
296
|
Thủ tục khai nộp bổ sung tiền thuế thiếu ngoài thời hạn quy định
|
297
|
Thủ tục khai bổ sung hồ sơ khai thuế trong thời hạn quy định
|
298
|
Xét giảm thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan
|
299
|
Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế theo quy định tại Thông tư 128/2013/TT-BTC
|
300
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất
|
301
|
Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho CFS
|
302
|
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan
|
303
|
Thủ tục kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp
|
304
|
Thủ tục kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Cục Hải quan tỉnh, thành phố
|
305
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với các trường hợp miễn thuế hàng quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan, Chi cục hải quan
|
306
|
Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa
|
307
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP đối với số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại 02 Chi cục Hải quan
|
308
|
Thủ tục xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
|
309
|
Đăng ký Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế
|
310
|
Thủ tục thành lập địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới thuộc khu kinh tế cửa khẩu
|
311
|
Thủ tục thành lập địa điểm thu gom hàng lẻ ở nội địa (CFS)
|
312
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng
|
313
|
Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan cảng nội địa
|
314
|
Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu
|
315
|
Thủ tục xác nhận trước xuất xứ hàng nhập khẩu
|
316
|
Thủ tục thành lập kho ngoại quan
|
317
|
Thủ tục chuyển đổi chủ kho ngoại quan
|
318
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan
|
319
|
Thủ tục Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Doanh nghiệp
|
320
|
Thủ tục kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Tổng cục Hải quan
|
321
|
Thủ tục đánh giá lại, gia hạn Doanh nghiệp ưu tiên
|
322
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ an ninh, quốc phòng; an ninh, quốc phòng nhập khẩu bằng nguồn ngân sách địa phương (thuộc loại trong nước chưa sản xuất được), nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo
|
323
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa là quà biếu tặng có trị giá trên 30 triệu đồng
|
324
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP
|
325
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế (Ban hành tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015).
|
326
|
Thủ tục tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
327
|
Thủ tục tái xuất khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
328
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 1 Chi cục Hải quan
|
329
|
Thủ tục sao y tờ khai hải quan bản chính do cơ quan hải quan lưu trong bộ hồ sơ hoàn, không thu thuế
|
330
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động kho bảo thuế
|
331
|
Thủ tục thành lập kho bảo thuế
|
332
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương
|
333
|
Thủ tục kê khai, nộp thuế xe ô tô, xe mô tô khi chuyển nhượng của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương
|
334
|
Thủ tục cấp giấy chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
335
|
Thủ tục chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
336
|
Thủ tục tiêu hủy xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
337
|
Thủ tục cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
338
|
Thủ tục xác định trước trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
339
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Chi cục HQ trở lên thuộc 01 Cục
|
340
|
Thủ tục cấp lại Danh mục hàng hóa nhập khẩu miễn thuế và Phiếu theo dõi trừ lùi
|
341
|
Thủ tục xác định trước mã số hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
342
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
343
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu địa điểm làm thủ tục hải quan cảng nội địa hoặc địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu
|
344
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu địa điểm kiểm tra tập trung
|
345
|
Thủ tục di chuyển địa điểm làm thủ tục hải quan cảng nội địa hoặc địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu
|
346
|
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
347
|
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng
|
348
|
Thủ tục tạm dừng hoạt động của các địa điểm
|
349
|
Thủ tục đổi tên chủ sở hữu địa điểm
|
350
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu địa điểm thu gom hàng lẻ (CFS)
|
351
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm thu gom hàng lẻ (CFS)
|
352
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Cục HQ trở lên
|